人类命运共同体 Một vận mệnh chung của nhân loại / Một tương lai tốt đẹp hơn của nhân loại.
大道之行也,天下为公 Đại đạo chi hành dã, thiên hạ vì công. ( khi thi hành đại đạo, thiên hạ là thuộc về mọi người. )
友谊的小船,说翻就翻 Thuyền bé tình bạn, nói lật là lật
我妈是我妈 Má tôi là mẹ tôi
重要的事情说三遍 Điều quan trọng, nói ba lần
富二代或官二代 Phú nhị đại hoặc quan nhị đại
金山银山就是绿水青山 Rừng vàng biển bạc tức là nước sạch núi xanh
有钱任性 Có tiền tuỳ hứng
老虎屁股摸不得 Vuốt râu hùm
皆大欢喜 Huề cả làng
沉默是金 Im lặng là vàng
喝西北风 Cóc có gì ăn
不怕神一样的对手,就怕猪一样的队友 Không sợ kẻ thủ mạnh như hổ, chỉ sợ đồng đội ngu như bò.
让人笑话 Vạch áo cho người xem lưng
走运 Ăn may
吃货 Người sành ăn
茶叶蛋 Trứng trà ( trứng om nước trà )
敬酒不吃吃罚酒 Rượu mời không uống, muốn uống rượu phạt
出尔反尔 Lời sau đá lời trước
翻脸如翻书 thay đổi nhanh hơn cả lật sách / Trở mặt như trở bàn tay
家有儿女 Nhà có nếp có tẻ
罪恶之城 Thành phố tội lỗi
一条龙服务 Phục vụ từ "A đến Z"
起鸡皮疙瘩 Nổi da gà
时间是最好的回复 Thời gian sẽ là câu trả lời chuẩn nhất
真的是没事找事 Đúng làm hết trò làm.
被钱遮住了眼 Mờ mắt trước đồng tiền
哈韩族 Những người cuồng Hàn
白手起家 Khởi nghiệp tự thân
一带一路 Vành đai và Con đường
君子坦荡荡,小人长戚戚 Quân tử lòng dạ rộng rãi, tiểu nhân tính toán chi li.
来而不往非礼也 Có qua có lại mới toại lòng nhau.
不撞南墙不回头 Không đụng nam tường không quay đầu.
覆巢之下焉有完卵 Tổ chim bị lật , làm sao còn trứng hoàn hảo?
鹬蚌相争,渔翁得利 Trai cò tranh nhau, ngư ông đắc lợi.
搬起石头砸自己的脚 Dùng đá ghè chân mình.
以史为镜,可以知兴替 Lấy sử làm gương, có thể biết hương suy.