日常陪同翻译工作中,我们常会遇到客户说一些成语、典故之类的需要我们来翻译。如平时不积累、学习,临场是无法准确翻译的。今天我们就来考考大家,三十六计用越南语怎么翻译呢?
漫天过海
|
MAN THIÊN QUÁ HẢI
|
围魏救赵
|
VÂY NGỤY CỨU TRIỆU
|
借刀杀人
|
MƯỢN DAO GIẾT NGƯỜI
|
以逸待劳
|
DĨ DẬT ĐÃI LAO
|
趁火打劫
|
SẤN HỎA ĐẢ KIẾP
|
声东击西
|
DƯƠNG ĐÔNG KÍCH TÂY
|
无中生有
|
VÔ TRUNG SINH HỮU
|
暗度陈仓
|
ÁM ĐỘ TRẦN THƯƠNG
|
隔岸观火
|
CÁCH NGẠN QUAN HỎA
|
笑里藏刀
|
TIẾU LÝ TÀNG ĐAO
|
李代桃僵
|
MẬN CHẾT THAY ĐÀO
|
顺手牵羊
|
THUẬN TAY BẮT DÊ
|
打草惊蛇
|
ĐÁNH CỎ ĐỘNG RẮN
|
借尸还魂
|
MƯỢN XÁC TRẢ HỒN
|
调虎离山
|
ĐIỆU HỔ LY SƠN
|
欲擒故纵
|
MUỐN BẮT PHẢI THẢ
|
抛砖引玉
|
PHAO CHUYÊN DẪN NGỌC
|
擒贼擒王
|
BẮT GIẶC BẮT VUA
|
釜底抽薪
|
RÚT CỦI ĐÁY NỒI
|
浑水摸鱼
|
ĐỤC NƯỚC BẮT CÁ
|
金蝉脱壳
|
VE SẦU LỘT XÁC
|
关门捉贼
|
ĐÓNG CỬA BẮT GIẶC
|
远交近攻
|
VIỄN GIAO CẬN CÔNG
|
假途伐虢
|
MƯỢN ĐƯỜNG DIỆT QUẮC
|
偷梁换柱
|
TRỘM XÀ THAY CỘT
|
指桑骂槐
|
CHỈ TANG MẠ HÒE
|
假痴不颠
|
GIẢ SI BẤT ĐIÊN
|
上屋抽梯
|
LÊN NHÀ RÚT THANG
|
树上开花
|
TRÊN CÂY HOA NỞ
|
反客为主
|
PHẢN KHÁCH VI CHỦ
|
美人计
|
MỸ NHÂN KẾ
|
空城计
|
KHÔNG THÀNH KẾ
|
反间计
|
PHẢN GIÁN KẾ
|
苦肉计
|
KHỔ NHỤC KẾ
|
连环计
|
LIÊN HOÀN KẾ
|
走为上策
|
TẨU VI THƯỢNG SÁCH
|